Máy li tâm đa năng
Model: Unicen 21; Ortoalresa - Spain
Xuất xứ: Tây Ban Nha
Mô tả sản phẩm:
Model: Unicen 21 Version Code CE 126
Kích thước: 410W x 530D x 320H
Trọng lượng: 36kg
Nguồn điện: 220-240V / 50-60Hz
Công suất tiêu thụ điện: 200W
Đa nhiệm, nhỏ gọn, linh hoạt và yên tĩnh, là những khái niệm mà được xác định bởi Unicen 21. Bao quát các yêu cầu phòng thí nghiệm mà cần một kết quả đáng tin cậy trong một thời gian ngắn, mà không ảnh hưởng số lượng mẫu.
Công suất max 4 ống 100 ml, đạt được lên đến tốc độ vòng quay/lực li tâm 4.200 RPM / 2,899 xg, với 9 rotor hoán đổi cho nhau và lên đến 40 bộ adapter khác nhau, bao gồm các yêu cầu cơ bản phân tách trong phòng khám, các ngành công nghiệp, các trung tâm nghiên cứu, ...
Tốc độ và thời gian được hiển thị trên màn hình kỹ thuật số dễ đọc, và nắp có thể được mở tự động khi kết thúc chạy, cho phép người sử dụng chủ động hơn trong quá trình làm việc.
Unicen 21 có hệ thống an toàn, nó cần thiết cho quá trình hoạt động an toàn, với động cơ không chổi than miễn bảo dưỡng, tắt máy khi mất cân bằng, buồng li tâm bằng thép không gỉ, có mô-tơ khóa nắp ...
Unicen 21 lý tưởng cho chạy giảm số lượng mẫu, nó chắc chắn là sự lựa chọn thích hợp nhất cho phòng thí nghiệm trường hợp khẩn cấp, do nó làm giảm thời gian chuẩn bị mẫu.
Phân tách đơn giảm hóa.
Thân thiện người dùng:
Màn hình LED hiển thị RPM/RCF (bước nhảy 100 RPM/10xg) và thời gian.
Điều khiển trực quan bằng các phím bấm dạng màng: Phím bắt đầu; Phím dừng lại, Phím chạy ngắn và Phím chạy.
Danh sách rô-to có trong bộ nhớ.
Đồng hồ thời gian đếm lên / xuống, từ 0 hoặc tại giá trị cài đặt RPM / RCF cho thử nghiệm lặp lại.
Phím quay ngắn với tốc độ có thể điều chỉnh.
Tăng tốc và phanh có thể được lựa chọn bởi người sử dụng
Nắp mở tự động
Giá trị cài đặt cuối cùng lưu trên bộ nhớ.
Có chốt khóa nắp.
Điều khiển bằng bộ vi xử lý.
Tùy chọn: Có thể cài đặt hoặc không cài đặt RPM/RCF khi chạy.
Đặc tính
Môtor bán dẫn không cần bảo dưỡng.
Công suất li tâm Max.: 4 x 100 ml.
Tốc độ: Đến 4.200 RPM / 2.899 xg.
Độ ồn: < 60 dB.
An toàn
Giữ và khóa nắp.
Tắt khi không cân bằng.
Đậy nắp bằng tay
Buồng li tâm bằng thép không gỉ.
Cửa quan sát và hiệu chuẩn trên nắp.
Một số thông điệp giữ cung cấp cho người sử dụng các thông báo về tình hình thiết bị.
Có vòng bảo vệ giữa các buồng ly tâm và thành máy.
Thông gió cưỡng bức làm giảm sự gia tăng nhiệt độ.
Có bảo vệ nắp tự rơi.
Các tiêu chuẩn và hướng dẫn EC
Hướng dẫn EU: 98/79/EC, 2006/95/EC, 2004/108/EC, 2011/65/EU, 2012/19/EU.
Các tiêu chuẩn: EN 61010-1, EN 61010-2-020, EN 61326-1.
Các tùy chọn rotor:
Rotor văng RT 177: Dung tích li tâm max. 8 x 15 ml; Tốc độ vòng quay max.: 4200rpm; Bán kính rotor: 145mm; Lực li tâm max.: 2860 x g
Rotor văng RT 175: Dung tích li tâm max. 4 x 50 ml; Tốc độ vòng quay max.: 4200rpm; Bán kính rotor: 145mm; Lực li tâm max.: 2860 x g
Rotor văng RT 173: Dung tích li tâm max. 4 x 100 ml; Tốc độ vòng quay max.: 4200rpm; Bán kính rotor: 147mm; Lực li tâm max.: 2899 x g
Rotor văng RT 172: Dung tích li tâm max. 2 x Keroseno; Tốc độ vòng quay max.: 4200rpm; Bán kính rotor: 126mm; Lực li tâm max.: 2682 x g
Rotor góc 300 RT 226: Dung tích li tâm max. 8 x 15ml; Tốc độ vòng quay max.: 4200rpm; Bán kính rotor: 91mm; Lực li tâm max.: 1795 x g
Rotor góc 350 RT 160: Dung tích li tâm max. 12 x 15ml; Tốc độ vòng quay max.: 4200rpm; Bán kính rotor: 106mm; Lực li tâm max.: 2090 x g
Rotor góc 350 RT 161: Dung tích li tâm max. 18 x 15ml; Tốc độ vòng quay max.: 4200rpm; Bán kính rotor: 132mm; Lực li tâm max.: 2603 x g
Rotor góc 350 RT 163: Dung tích li tâm max. 24 x 15ml; Tốc độ vòng quay max.: 4200rpm; Bán kính rotor: 132/114mm; Lực li tâm max.: 2603 x g / 2248 x g
Rotor góc 350 RT 167: Dung tích li tâm max. 6 x 50ml; Tốc độ vòng quay max.: 4200rpm; Bán kính rotor: 132mm; Lực li tâm max.: 2603 x g